THÀNH PHẦN:
Cefquinome sulfate
CÔNG DỤNG:
Heo: Bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi do Haemophillus parasuis, Actinobacillus pleuropneumoniae, Streptococcus suis. Hội chứng viêm tử cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A). Viêm khớp, viêm da ở heo con.
Trâu, bò, ngựa: Đặc trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú cấp tính, đau móng, viêm da, nhiễm trùng huyết do E.coli ở bê.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:
Tiêm bắp thịt.
Heo: 1 ml/ 12,5 kg thể trọng. Tiêm bắp ngày 1 lần, liên tục trong 3 ngày.
Heo con: 1 ml/ 12,5 kg thể trọng. Tiêm bắp ngày 1 lần, liên tục trong 5 ngày.
Bê, nghé, ngựa con: 1 ml/ 12,5 kg thể trọng. Tiêm bắp ngày 1 lần, liên tục 3 - 5 ngày.
Trâu, bò, ngựa: 1 ml/ 25 kg thể trọng. Tiêm bắp ngày 1 lần, liên tục 3 - 5 ngày.
Chống chỉ định: Không dùng cho thú mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Thời gian ngừng thuốc trước khi giết mổ:
Bò thịt: 5 ngày Bò sữa: 1 ngày Heo: 3 ngày.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y
Hotline